Khóa Học Bootcamp Data Analysis
About Course
Khóa học này không chỉ là một bản hướng dẫn, mà là một chuyến du hành đến những khái niệm và kỹ năng quan trọng trong phân tích dữ liệu:
1. Giới Thiệu Cơ Sở Dữ Liệu và Công Cụ: Bắt đầu với kiến thức cơ bản, làm quen với môi trường làm việc và công cụ quan trọng.
2. Truy Vấn Cơ Bản và Toán Tử: Học cách truy vấn dữ liệu, áp dụng các toán tử cơ bản.
3. Nhóm và Khóa: Tìm hiểu về cách nhóm dữ liệu và khóa trong SQL.
4. Subquery và CTE Concepts: Khám phá các khái niệm subquery và CTE để xử lý dữ liệu phức tạp.
5. Thao Tác JOIN: Học cách kết hợp dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau.
6. Window Functions: Áp dụng các hàm cửa sổ để phân tích dữ liệu hiệu quả
Khóa học không chỉ tập trung vào lý thuyết, mà còn mang đến trải nghiệm thực tế với các học phần thú vị, mang đến cho bạn cơ hội trải nghiệm các công cụ và kỹ thuật phân tích dữ liệu thú vị.
1. Google Data Studios: Hướng dẫn tạo các báo cáo và bảng điều khiển thông qua Google Data Studios.
2. Python Cơ Bản và Python Cho Phân Tích Dữ Liệu: Tìm hiểu cơ bản và áp dụng Python vào phân tích dữ liệu.
3. Phân Tích Dữ Liệu Khám Phá và Cohort Analytic: Đào sâu vào khái niệm phân tích khám phá và phân tích Cohort.
4. Mô Hình Hóa Dữ Liệu Với RFM Model và CLV: Tìm hiểu về RFM Model và Customer Lifetime Value.
Với Khóa Học Bootcamp Data Analysis , bạn sẽ không chỉ nắm vững lý thuyết mà còn ứng dụng linh hoạt vào thực tế. Đừng bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này để trở thành một chuyên gia phân tích dữ liệu hàng đầu nhé!
What Will You Learn?
- 1. Giới Thiệu Cơ Sở Dữ Liệu và Công Cụ: Bắt đầu với kiến thức cơ bản, làm quen với môi trường làm việc và công cụ quan trọng.
- 2. Truy Vấn Cơ Bản và Toán Tử: Học cách truy vấn dữ liệu, áp dụng các toán tử cơ bản.
- 3. Nhóm và Khóa: Tìm hiểu về cách nhóm dữ liệu và khóa trong SQL.
- 4. Subquery và CTE Concepts: Khám phá các khái niệm subquery và CTE để xử lý dữ liệu phức tạp.
- 5. Thao Tác JOIN: Học cách kết hợp dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau.
- 6. Window Functions: Áp dụng các hàm cửa sổ để phân tích dữ liệu hiệu quả
Course Content
0. Giới thiệu khóa học
1. Cài đặt các công cụ cần thiết
-
05:51
-
04:03
-
06:04
-
02:49
2. Python cơ bản
-
02:06
-
00:43
-
00:52
-
01:10
-
04:57
-
05:57
-
06:08
-
06:36
-
04:48
-
06:31
-
08:58
-
02:35
-
03:23
-
03:50
-
04:10
-
08:30
-
04:44
-
05:58
-
03:21
-
10:59
-
02:52
-
05:06
-
10:13
-
06:52
-
11:01
-
03:27
-
12:21
-
06:56
-
07:53
3. Numpy
-
-
01:19
-
01:17
-
04:17
-
04:57
-
06:28
-
02:50
-
02:52
-
03:43
-
06:14
-
02:20
-
05:40
-
04:16
-
03:22
-
01:45
-
03:26
-
05:00
-
01:34
-
02:31
-
01:24
-
03:11
-
07:13
-
02:12
-
02:20
-
02:40
-
05:56
4. Pandas
-
-
01:25
-
01:18
-
04:07
-
01:27
-
02:40
-
01:47
-
00:35
-
02:07
-
05:05
-
01:34
-
03:44
-
04:04
-
03:10
-
04:00
-
02:09
-
03:59
-
04:54
-
03:43
-
02:05
-
01:48
-
02:36
-
02:35
-
00:55
-
02:25
-
00:46
-
01:19
-
03:54
-
03:54
-
03:34
-
05:24
-
00:50
-
01:16
-
03:11
-
03:26
-
08:02
-
03:08
-
03:34
-
02:35
-
06:39
-
04:33
-
07:25
5. Visualization
-
-
02:17
-
01:05
-
01:17
-
00:48
-
01:24
-
03:05
-
03:12
-
01:58
-
02:21
-
00:53
-
02:04
-
01:15
-
01:59
-
01:28
-
02:23
-
01:02
-
02:12
-
02:36
-
01:08
-
01:14
-
03:38
-
04:10
-
01:55
-
01:53
-
00:53
-
06:35
-
02:58
-
01:45
-
04:57
-
04:38
-
03:35
-
03:00
-
05:06
-
04:15
-
08:18
-
10:52
-
03:17
6. Introduction to SQL
7. Key Statements in SQL
-
-
02:56
-
05:12
-
16:21
-
07:00
-
07:25
-
09:11
-
06:01
-
04:19
-
08:31
-
07:00
-
04:56
-
06:36
-
00:57
-
02:33
-
06:47
-
06:05
-
06:08
-
04:10
-
08:51
-
13:41
-
05:38
-
11:29
8. Common Functions in SQL
-
-
23:38
-
06:59
-
04:36
-
06:41
-
06:02
-
12:36
-
14:39
-
04:36
-
06:04
-
08:16
-
10:25
-
07:37
-
06:23
-
03:47
-
06:36
-
05:05
-
12:04
-
10:37
-
14:44
-
08:51
-
11:30
9. Subqueries and Common Table Expression
-
-
06:01
-
05:36
-
04:55
-
03:05
-
05:50
-
03:31
-
01:40
-
04:02
-
06:22
-
06:26
-
07:10
-
03:38
-
06:19
10. Query Multiple Tables
-
-
04:33
-
08:43
-
04:32
-
05:25
-
07:45
-
09:33
-
06:59
-
03:03
-
03:29
-
01:12
-
00:45
-
09:35
-
06:24
-
06:00
11. Analytic Function
-
-
03:53
-
05:02
-
08:25
-
10:21
-
01:48
-
01:43
-
04:21
-
05:52
-
03:20
-
02:07
-
12:41
-
15:34
-
06:20
-
03:57
-
03:13
-
03:43
-
02:35
12. Exploratory Data Analysis
-
-
18:37
-
19:33
-
14:00
-
14:00
-
15:44
-
14:23
-
11:01
-
13:22
-
09:27
-
19:04
-
08:43
-
07:44
-
22:38
-
13:19
-
18:03
-
18:23
-
11:19
-
10:03
-
14:03
-
08:15
-
10:16
-
18:39
-
21:04
-
12:50
-
13:12
-
16:48
-
16:34
-
11:53
-
12:09
13. Customer Retention Customer Loyalty is priceless
-
-
15:29
-
12:19
-
04:04
-
17:17
-
17:17
-
21:28
-
09:42
-
12:28
-
12:28
-
06:30
14. Manage Report Datasource
-
-
06:10
-
00:51
-
05:06
-
10:28
-
02:55
-
02:34
-
04:45
-
06:17
-
09:06
-
12:00
-
08:02
-
04:20
-
09:16
-
04:20
-
17:24
-
12:29
-
09:09
-
11:49
-
09:52
-
07:05
-
09:31
-
03:30
-
05:04
-
04:13
-
13:59
-
14:08
-
18:18
-
06:54
-
17:04
-
07:22
-
09:21
15. Visualize your Data
-
-
10:15
-
04:40
-
11:57
-
01:31
-
04:45
-
26:06
-
23:14
-
06:57
-
09:47
-
01:12
-
02:33
-
02:06
-
14:28
-
14:27
-
02:36
-
07:43
-
03:27
-
08:59
-
04:02
-
09:09
-
05:06
-
01:27
-
02:05
-
11:38
-
08:30
-
00:48
-
09:20
-
09:20
-
10:18
-
10:18
-
04:33
-
09:23
-
09:23
-
09:04
16. Filter your Data
-
-
19:38
-
10:42
-
04:27
-
06:26
-
09:13
-
02:36
-
06:19
-
04:14
-
06:36
-
08:16
-
05:10
-
02:57
-
07:12
-
09:10
-
08:26
-
03:17
-
01:29
-
16:24
-
10:08